Bộ Công an tiếng Anh là gì. Hãy cùng canhosunwahpearl.edu.vn tìm hiểu Bộ Công an tiếng Anh là gì.
Bộ Công an tiếng Anh là gì. Hãy cùng canhosunwahpearl.edu.vn tìm hiểu Bộ Công an tiếng Anh là gì.
Đây là cách dùng công thương tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ công thương tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Thượng tá Công an nhân dân Việt Nam
Thượng tá Công an là quân hàm sĩ quan cao cấp đầu tiên trong lực lượng Công an nhân dân Việt Nam với cấp hiệu 3 sao, 2 vạch. Đây là cấp hàm sĩ quan trên cấp Trung tá, dưới cấp Đại tá.
“Công nhân” trong tiếng Trung là “工人” (gōng rén). Công nhân là những người lao động phổ thông, làm việc bằng tay và đối diện với cả sự mệt mỏi để đổi lấy tiền công.
Công nhân trong tiếng Trung là gì 工人 /gōng rén/, công nhân là nghề lao động phổ thông họ thường đảm nhiệm các công việc chân tay, họ thường kiếm sống bằng chính sức lao động của chính mình.
Một số từ vựng về công nhân trong tiếng Trung:
计件工 /jìjiàngōng/: Công nhân ăn lương sản phẩm.
合同工 /hétonggōng/: Công nhân hợp đồng.
先进工人 /xiānjìn gōngrén/: Công nhân tiên tiến.
维修工 /wéixiū gōng/: Công nhân sữa chữa.
技工 /jìgōng/: Công nhân kĩ thuật.
童工 /tónggōng/: Công nhân nhỏ tuổi.
老工人 /lǎo gōngrén/: Công nhân lâu năm.
临时工 /línshí gōng/: Công nhân thời vụ.
Một số mẫu câu công nhân trong tiếng Trung:
/wǒ de gōng chǎng yǒu 1300 duō míng gōng rén./
Nhà máy của tôi có hơn 1300 công nhân.
/guì gōng sī shì fǒu zhāo pìn le lín shí gōng?/
Công ty của bạn có tuyển nhân viên thời vụ không?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Công nhân trong tiếng Trung là gì.
- Chỉ huy trưởng BCH Công an phường: Khúc Thị Bạch Liên
- Phó Chỉ huy trưởng BCH Công an phường: Đỗ Văn Quảng
- Phó Chỉ huy trưởng BCH Công an phường: Nguyễn Anh Dũng
- Phó Chỉ huy trưởng BCH Công an phường: Phạm Văn Mạnh